Hiện nay hầu như gia đình nào cũng sở hữu 1 chiếc điều hòa, tuy nhiên nhiều người vẫn không biết Sensor là gì trong điều hòa.
Trong máy điều hòa một linh kiện rất nhỏ không thể thiếu đó là thiết bị cảm biến nhiệt độ hay còn gọi là Sensor. Vậy câu hỏi đặt ra là Sensor là gì trong điều hòa? Có tác dụng ra sao… Trong bài viết này, Điện nước Đô thị sẽ chia sẻ những thông tin trên nhằm giúp bạn có được cái nhìn chi tiết và đầy đủ nhất nhé.
Sensor là gì trong điều hòa?
Sensor điều hòa được ví như mắt thần thông minh, là cảm biến hồng ngoại phát hiện chuyển động của người và điều chỉnh hướng gió. Có thể cài đặt để tránh chỉnh luồng gió thẳng vào người.
Tính năng trấn áp nhiệt độ trên dàn lạnh cũng như nhiệt độ của không khí trong phòng là 1 trong những Chế độ sensor của điều hòa sở hữu. Với tính năng này, thiết bị sẽ tự kiểm soát và điều chỉnh năng lực làm mát và ngắt động cơ khi nhiệt độ phòng đạt đến mức mà người sử dụng đã thiết lập.
Ví dụ: Trong 20 phút không phát hiện thấy có người trong phòng, máy sẽ tự động tăng 2 độ C để tiết kiệm năng lượng và khi bạn trở lại phòng thì máy sẽ giảm 2 độ về cài đặt ban đầu.
Cấu tạo của Sensor điều hòa bạn nên biết
Có rất nhiều loại Sensor khác nhau với những tính năng riêng biệt. Nhưng có cấu tạo cơ bản chung là giống nhau. Theo tổng kết hầu hết sensor có cấu tạo chung được chia làm 3 phần sau :
Phần 1: Phần vỏ có chức năng bảo vệ cảm biến, thông thường nó sẽ được làm bằng nhựa hoặc kim loại tùy thuộc vào từng loại cảm biến. Phần vỏ có chức năng vô cùng quan trọng.
Phần 2 : Bộ máy phát hay còn gọi là bộ phận cảm nhận của cảm biến nói chung.
Ví dụ : cảm biến siêu âm sẽ phát ra sóng siêu âm, cảm biến nhiệt độ sẽ có phần đầu dò cảm nhận nhiệt độ.
Phần 3 : Bộ chuyển đổi tín hiệu từ phần số 2 thành tín hiệu điện (còn được gọi là bộ vi xử lý tín hiệu hoặc bộ não của cảm biến). Tín hiệu điện có thể là tín hiệu 4-20mA, hoặc tín hiệu ON-OFF.
Bảng trị số sensor điều hòa cập nhật 2023
Bảng trị số sensor điều hòa
|
|
|
|
|
|
Hãng
|
Ống đẩy
|
Ống hồi
|
Môi trường
|
Kẹp dàn
|
Nhiệt độ phòng
|
Panasonic
|
28-45k
|
4,7k
|
10k
|
14k
|
14k
|
Daikin R32
|
22k
|
22k
|
22k
|
7,5k
|
7,5k
|
Daikin R410
|
14k
|
14k
|
14k
|
14k
|
14k
|
LG
|
200-230k
|
7
|
10
|
4,7k
|
4,7k
|
Samsung
|
200k
|
|
|
8,5k
|
8,5k
|
Sumikura
|
200k
|
|
|
154k
|
15k
|
Toshiba
|
33-40k
|
7.5k
|
7,5k
|
7,5k
|
7,5k
|
Sharp
|
28-45k
|
4,7k
|
4,7
|
10k
|
7,5k
|
TCL
|
|
|
|
4,7k
|
4,7k
|
Media
|
|
|
|
4,7k
|
4,7k
|
Gree
|
|
|
|
4,7k
|
4,7k
|
Galanz
|
|
|
|
4,7k
|
4,7k
|
Fukini
|
28-45k
|
7,5k
|
7,5k
|
4,7k
|
4,7k
|
Fujitsu
|
28-45k
|
7,5k
|
7,5k
|
4,7k
|
4,7k
|
Mitsubishi
|
28-45k
|
7,5k
|
7,5k
|
4,7k
|
4,7k
|
Nagakawa A1226 – A188
|
|
|
|
9k
|
9k
|
Nagakawa NS-C132
|
|
|
|
4,7k
|
4,7k
|
Hitachi
|
28-45k
|
4,7k
|
4,7k
|
7,5k
|
7,5k
|