STT
|
Mã lỗi
|
Ý Nghĩa
|
1
|
CH01
|
- Lỗi mạch, hở tiếp điểm, mối hàn kém.
|
2
|
CH02
|
- Cảm biến nhiệt độ kẹp ở đường ống nén máy lạnh ngoài dàn nóng bị lỗi.
|
3
|
CH03
|
- Lỗi giữa dây tín hiệu kết nối từ dàn lạnh đến dàn nóng, dây tín hiệu kết nối sai.
|
4
|
CH04
|
- Phao nươc bị lỗi.
|
5
|
CH05
|
- Lỗi bo mạch dàn nóng, không khiển tín hiệu vào dàn lạnh.
|
6
|
CH06
|
- Lỗi cảm biến nhiệt độ phòng, hỏng bo mạch dàn lạnh.
|
7
|
CH07
|
- Dàn nóng và dàn lạnh không đồng bộ.
|
8
|
CH09
|
- Lỗi bo mạch dàn nóng và dàn lạnh.
|
9
|
CH10
|
- Quạt dàn lạnh không chạy, chạy yếu. Quạt hư, lỗi bo dàn lạnh.
|
10
|
CH22
|
- Điện áp, nguồn điện vào quá cao.
|
11
|
CH23
|
- Điện áp, nguồn điện vào quá thấp.
|
12
|
CH26
|
- Block (máy nén) inverter không chạy, lỗi bo.
|
13
|
CH27
|
- Mã lỗi điều hòa LG có nghĩa là mạch quá tải, bo mạch bị hỏng.
|
14
|
CH29
|
- Sung khiển từ bo ra máy nén bị lệch pha.
|
15
|
CH33
|
- Nhiệt độ ống nén môi chất quá cao. Lỗi cảm biến nhiệt ngoài dàn nóng.
|
16
|
CH41
|
- Cảm biến nhiệt độ máy nén bị lỗi, nhiệt độ máy nén tăng cao.
|
17
|
CH44
|
- Cảm biến nhiệt độ phòng bị lỗi.
|
18
|
CH45
|
- Cảm biến nhiệt độ ngoài dàn nóng bị lỗi.
|
19
|
CH46
|
- Cảm biến đường ống môi chất về bị lỗi.
|
20
|
CH47
|
- Bo mạch dàn nóng hoặc dàn lạnh bị lỗi.
|
21
|
CH51
|
- Lỗi quá tải.
|
22
|
CH54
|
- Lệch pha, mất pha.
|
23
|
CH60
|
- Lỗi bo mạch trên dàn nóng
|
24
|
CH61
|
- Dàn nóng quá dơ, không giải nhiệt được.
|
25
|
CH62
|
- Lỗi bo mạch trong dàn lạnh.
|
26
|
CH67
|
- Lỗi quạt dàn nóng.
|